Từ điển Thiều Chửu
歡 - hoan
① Vui mừng. ||② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歡 - hoan
Vui vẻ, mừng rỡ — Lòng yêu giữa trai gái. Chẳng hạn Biệt hoan 别歡 ( sự xa cách giữa trai gái ).


悲歡 - bi hoan || 舊歡 - cựu hoan || 交歡 - giao hoan || 欣歡 - hân hoan || 歡喜 - hoan hỉ || 歡呼 - hoan hô || 歡樂 - hoan lạc || 歡迎 - hoan nghênh || 歡天喜地 - hoan thiên hỉ địa || 合歡 - hợp hoan || 讚歡 - tán hoan || 新歡 - tân hoan || 追歡 - truy hoan ||